Máy siêu âm mối hàn
Krautkrämer - USN 60/60 L
Máy siêu âm mối hàn dải tần số rộng kết hợp với năng lượng cao phù hợp nhiều ứng dụng kiểm tra nhất là các vật liệu có cấu trúc hạt.
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Thiết bị siêu âm khuyết tật đã được sử dụng rất phổ biến để kiểm soát chất lượng vật liệu, phát hiện các khuyết tật (vết nứt, vết rõ, tách lớp, ăn mòn…) bên trong vật liệu hoặc mặt trong của lớp vật liêu, bao gồm cả kim loại và phi kim loại
- Màn hình LCD lớn với độ phân dải cao (640 x 480 pixels)
- Thao tác đơn giản với 2 nút xoay đồng thời với phím bấm
- Chế độ hiển thị màu khác nhau cho mỗi xung phản xạ (colored leg)
- Bộ phát xung vuông, năng lượng phát lớn (có thể đi sâu 28m trong thép) rất tốt để kiểm tra các vật liệu có cấu trục hạt thô
- Có 4 chế độ hiển thị: toàn xung, đỉnh xung, so sánh hay đường bao để chọn xung đánh giá tốt nhất
- Hỗ trợ so sánh với xung tham chiếu (Comparision)
- Độ rộng xung có thể điều chỉnh 50ns ® 1000ns theo bước 10ns cho phép đạt được độ nhạy và độ chính xác cao.
- Xem thêm: siêu âm mối hàn
Ứng Dụng
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn trên đường ống trong cách ngành công nghiệp dầu khí
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn trên bồn bể chứa, nồi hơi, bình trao đổi nhiệt
- Kiểm tra khuyết tật đường hàn chân đế giàn khoan, chân đế tháp gió....
- Khả năng tích hợp trong hệ thống kiểm tra chất lượng đường ray di động
- Kiểm tra liên kết dán trong vật liệu composite
- Kiểm tra chất lượng các vật liệu có cầu trúc hạt thô và vật liệu đúc
- Kiểm tra liên kết nhôm và sợi cacbon
- Kiểm tra liên kết dán trong vật liệu composite trong ngành hàng không, đóng tàu và ô tô
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Dải đo: | 1mm –› 28000mm (trong thép) |
Vận tốc truyền âm: | 250 –› 16000m/s với 65 loại vật liệu được định nghĩa trước |
Khoảng trễ màn hình: | -20 –› 3498 µs |
Khoảng trễ đầu dò: | 0 –› 999.9 µs |
Chế độ giao động: | 50, 75, 15, 500 ohms |
Độ nhạy: | Từ 0 –› 110 dB Bước điều chỉnh: 0.1 / 0.5 / 1 / 2 / 6dB |
Chế độ phát xung: | xung nhọn và xung vuông |
Độ rộng xung: | 50 đến 1000ns với cấp chỉnh 10ns |
Năng lượng xung phát: | 50 -> 450V với cấp chỉnh 10V (chế độ xung vuông) |
Năng lượng xung phát: | Low, High (chế độ xung nhọn) |
Tần số xung lặp(PRF): | 15 –› 6000 Hz (xung nhọn) 15 –› 2000 Hz (xung vuông) |
Dải tần số: | 0.25 –› 25 MHz |
Cổng đánh giá: | 2 cổng kiểm soát độc lập |
Dạng sóng: | Xung toàn phần, nửa sóng dương, nửa sóng âm và RF |
Chế độ lọc nhiễu: | 0 đến 80% |
Đơn vị: | mm hay Inch |
Nhiệt độ làm việc: | 0 -> 55ºC |
Kết nối đầu dò: | Lemo-1 hay BNC |
Nguồn cung cấp | pin Li-ion, 6 D-size (NiMH, NiCad hay Alkaline) |
Thời gian sử dụng: | 8 giờ liên tục với pin Li-ion |
Kích thước: | 282 x 171 x 159mm |
Trọng lượng: | 3kg (bao gồm cả pin) |
Chức năng | |
Chức năng hiển thị màu cho mỗi phản xạ (Color leg) | |
Tích hợp chức năng đánh giá mối hàn theo tiêu chuẩn AWS D1.1 | |
Chức năng DAC/TCG với 16 điểm thiết lập bởi người sử dụng (Tùy chọn) | |
Chức năng hỗ trợ đánh giá khuyết tật DGS (Tùy chọn) | |
Màn hình | |
Màn hình màu VGA 133 x 98mm, 640 x 480 pixels với 4 dạng màu nền và 8 dạng màu cho A-scan | |
A-scan size: | 440 x 401 pixels, 440 x 201 pixel (½ màn hình) |
Bộ nhớ: | tối thiêu 200 file dữ liệu và cấu hình với A-scan được lưu trữ trên máy và có thể xem và cài đặt nhanh |
Kết nối: | Cổng kết nối Rs232, VGA |
Ngôn ngữ: | Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Phần Lan, Na uy, Thụy Điển, Đan Mạch, Rumani, Công hòa Séc, Slovakian. |