Máy siêu âm khuyết tật mối hàn
Krautkrämer - USM 36
Máy siêu âm khuyết tật truyền thống kết hợp xung vuông phù hợp cho việc kiểm tra mối hàn, vật liệu rèn và vật liệu composite
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Máy siêu âm khuyết tật mối hàn USM 36 hiện đã có model thế hệ mới, USM 100
Máy siêu âm khuyết tật đã được sử dụng rất phổ biến để kiểm soát chất lượng vật liệu, phát hiện các khuyết tật (vết nứt, vết rõ, tách lớp, ăn mòn…) bên trong vật liệu hoặc mặt trong của lớp vật liêu, bao gồm cả kim loại và phi kim loại
Hiện USM 36 có ba dòng máy: DAC, AWS, DGS
- Máy siêu âm mối hàn phù hợp làm việc ngoài trời với cấp bảo vệ đạt tiêu chuẩn IP66 dựa trên IEC 60529; Nhiệt độ -10°C đến 55°C
- Màn hình màu 7 inch với độ phân giải cao 800 x 480 pixel
- Chức năng quay film quá trình làm việc trên màn hình hiển thị
- Khả năng hiển thị màu sắc khác nhau cho mỗi phản xạ (colored legs)
- Có chế độ lưu đỉnh xung cao nhất (Echo envelop)
- Hỗ trợ so sánh với xung tham chiếu (Comparision)
- Vận hành thiết bị dễ dàng, kết hợp 2 nút xoay đồng thời với phím bấm
- Máy siêu âm công nghiệp Thiết lập phím tắt bằng 4 nút chức năng
- Hiệu chuẩn 2 điểm tự động trong thời gian ngắn
- Thời gian làm việc liên tục 13 giờ chỉ với 1 pin Li-ion.
- Hỗ trợ đo độ dày chính xác (Đầu dò 1 biến tử ) & Đo độ dày kiểm soát ăn mòn (Đầu dò 2 biến tử) với chức năng Auto freeze tự dừng hình khi đã có số liệu đo tối ưu.
Ứng Dụng
- Máy siêu âm mối hàn (hay còn gọi là máy siêu âm khuyết tật kim loại) có nhiều công dụng, đặc biệt nó có vai trò vô cùng quan trọng trong lĩnh xây dựng. Máy có công dụng giúp kiểm tra chất lượng và độ bền của công trình, đảm bảo an toàn và tính ổn định của các kết cấu xây dựng.
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn trên đường ống trong cách ngành công nghiệp dầu khí
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn trên bồn bể chứa, nồi hơi, bình trao đổi nhiệt
- Kiểm tra khuyết tật đường hàn chân đế giàn khoan, chân đế tháp gió....
- Khả năng tích hợp trong hệ thống kiểm tra chất lượng đường ray di động
- Kiểm tra liên kết dán trong vật liệu composite trong ngành hàng không, đóng tàu và ô tô
- Kiểm tra chất lượng và độ bền của các vật liệu xây dựng: Máy có thể được sử dụng để phát hiện các lỗ hổng và các khuyết tật khác trong các vật liệu xây dựng, chẳng hạn như bê tông, thép và gạch.
- Kiểm tra độ dày và vị trí của các lớp vật liệu: Máy cũng có thể được sử dụng để đo độ dày và vị trí của các lớp vật liệu, chẳng hạn như độ dày lớp sơn hoặc vữa.
- Kiểm tra các bộ phận kết cấu của công trình: Máy được sử dụng để kiểm tra các bộ phận kết cấu của công trình có đạt hay chưa, chẳng hạn như các dầm, cột và móng.
- Phát hiện các khuyết tật trong các kết cấu bê tông: Máy dò khuyết tật siêu âm có thể được sử dụng để phát hiện các khuyết tật trong các kết cấu bê tông, chẳng hạn như các lỗ hổng, vết nứt và khuyết tật khác.
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Dải đo: | 0 -> 14,108mm (độ phân giải 0.01) |
Vận tốc truyền âm: | 250 đến 16000m/s (bước chỉnh 1m/s) |
Khoảng trễ màn hình: | -15 -> 3,500mm |
Khoảng trễ đầu dò: | 0 -> 1,000μs |
Chế độ hiệu chuẩn: | theo vật liệu, theo chiều dày vật liệu với 2 điểm tự động |
Xung phát: | xung vuông |
Điện áp xung: | 120 -> 300 V bước chỉnh 10V |
Độ rộng xung: | 30 -> 500 ns với bước chỉnh 10ns |
Dải tần số (Ana log): | 0.5 -> 20MHz |
Chế độ dập dao động: | 50 ohms, 1.000 ohms |
Tần số lặp xung(PRF) : | Tự động tối ưu 15 -> 2.000 Hz , với 3 chế độ tự động (Auto Low, Auto Med, Auto High) và Manual |
Các bộ lọc: | 1.5 MHz/ 2; 2.25 MHz/ 4; 5 MHz/ 10 MHz/ 13; 15MHz |
Dạng xung: | halt - wave, negative half - wave, full - wave, RF |
Độ khuếch đại: | 0 -> 110 dB, bước chọn: 0.5 / 1 / 2 / 6 / 12dB |
Dạng sóng: | Xung toàn phần, nửa sóng dương, nửa sóng âm và RF |
Chế độ lọc nhiễu: | 0 đến 80% màn hình với cấp chỉnh 1% |
Cổng đánh giá: | A và B với chế độ Peak, Flank và Jflank và first Peak |
Chức năng DAC/TCG, JIS DAC, NCDAC có sẵn trên máy | |
Tích hợp khả năng tính toán theo AWS D1.1 | |
Phần mềm tích hợp (tùy chọn): | DGS, Phantom -PRF, BEA , 3 Gate |
Đơn vị: | mm hoặc Inch |
Thời gian hoạt động: | trên 13h với pin Li-ion (6.6Ah) |
Trọng lượng máy: | 2.2kg (bao gồm cả pin) |
Kích thước: | 255 x 177 x 100mm |
Lưu trữ: | thẻ nhớ SD-Card 8Gb |
Kết nối: | cổng mini USB |
Định dạng file lưu trữ: | theo chuẩn ASCII |
Định dạng file báo cáo: | JPG, BMP |
Dạng kết nối đầu dò: | 2 x Lemo-1 (hoặc 2x BNC theo yêu cầu sử dụng) |
Ngôn ngữ: | Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Phần Lan, Na uy, Thụy Điển, Đan Mạch, Rumani, Công hòa Séc, Slovakian. |