Máy siêu âm mối hàn ngành ô tô
Krautkrämer - Spotchecker
Thiết bị siêu âm mối hàn trong ngành ô tô. Thiết bị siêu âm mối hàng điểm (Spot Weld) với màn hình màu cảm biến với độ phân giải cao
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Thiết bị siêu âm mối hàn đã được sử dụng rất phổ biến để kiểm soát chất lượng vật liệu (bao gồm cả kim loại và phi kim loại), phát hiện các khuyết tật (vết nứt, vết rõ, tách lớp, liên kết, ăn mòn…) bên trong vật liệu hoặc mặt trong của lớp vật liêu và đặc biệt đây là thiết bị thiết yếu để kiểm tra chất lượng trong lĩnh vực hàn (kiểm tra mối hàn/ điểm hàn...)
- Thiết kế nhỏ gọn với màn hình cảm biến và hệ thống nút bấm thân thiện
- Phần mềm hỗ trợ phân tích và đánh giá trực tiếp cho ra kết quả nhanh chóng và chính xác với đầy đủ các thông tin cần thiết
- Hoạt động đơn giản, vận hành dễ dàng phù hợp cho cả người chưa có kinh nghiệm và chưa được đào tạo về siêu âm
- Người sử dụng có thể nhập các thông số hàn để đánh giá kết quả tự động cho công việc kiểm tra
- Khả năng kết nối với bàn phím, chuột, máy in qua cổng USB và internet
- Tính linh động cho phép tiến hành kiểm tra ở cả khu vực hàn hoặc trên dây chuyền sản xuất
Ứng Dụng
- Kiểm tra các loại mối hàn spotweld trong ngành ô tô
- Kiểm tra các mối hàn MIG, MAG,Laser…
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Nhiệt độ bảo quản: | -20ºC -> 60ºC |
Nhiệt độ làm việc: | 0ºC -> 45ºC |
Kích thước: | 225 x 314 x 94mm |
Trọng lượng: | 3.2kg bao gồm cả pin |
Tiểu chuẩn bảo vệ: | IP 65 |
Màn hình cảm biến: | 8.4” TFT SVGA (Touchscreen) |
Chức năng điều khiển: | 2 phím lăn dạng viên bi, 6 nút chức năng và màn hình cảm biến |
Kiểu kết nối đầu dò: | 2 jack cắm Lemo 00 |
Cổng kết nối Network 1 x RJ45, 4 cổng USB Type socket A và 1 cổng USB socket B, WLan, Bluetooth (Option) | |
Nguồn cung cấp: | 15 VDC, pin Li-ion Lithium 10.8V, 4.8 Ah |
Dạng sóng: | A-scan |
Năng lượng xung phát: | Tối đa 1000Hz |
Hiệu điện thế cực đại: | 400 V |
Thời gian tăng xung ban đầu: | < 15 ns |
Chức năng dập dao động: | 50 Ohm |
Dải đo: | 0 -> 9700mm |
Vận tốc siêu âm trong vật liệu: | 500-15000m/s |
Độ trễ màn hình: | -10 đến 1500mm |
Độ trễ đầu dò: | 0-100μs |
Dải tần số: | 2 -> 20Mhz (-3dB) |
Độ khuyếch đại: | 0 -> 110dB với các cấp chỉnh 0.5/1/2/6 dB |
Dạng sóng: | Toàn sóng |
Độ phân giải màn hình A-scan: | 1024 x 1024 pixel |
Đơn vị: | mm |
Chế độ màn hình tĩnh: | Display Freeze Static A-scan Freeze, Dynamic A-scan Freeze (Freeze Box) |
Ngôn ngữ sử dụng: | Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Trung Quốc và Nhật Bản |