Coord3 - Swan SI

Máy đo toạ độ 3D dạng trục ngang (Horizontal)

Coord3 - Swan SI

Trục X được cố định trên mặt sàn làm việc.

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

SWAN SI

Kiến trúc"Runway" 
Trục X được cố định trên mặt sàn làm việc.
Thiết kếThiết kế độc đáo cầu trục ngang, đầu đo được gắn trên trục Y cho phép mở rộng tối đa khu vực làm việc về một phía. 
Đáp ứng yêu cầu tiếp cận các chi tiết bên trong & đòi hỏi khả năng tiếp cận dễ dàng theo chiều ngang như mô hình, ô tô…
Ứng dụngỨng dụng mạnh mẽ cho các phép đo thành mỏng trong ngành công nghiệp ô tô hoặc các bộ phận có khối lượng lớn khác trong ngành hàng không vũ trụ, tàu thủy, quốc phòng. Cấu trúc mở cho phép truy cập trực tiếp vào phôi, giảm bớt đáng kể việc di chuyển, tải và dỡ tải các phôi có kích thước lớn và nặng.
Cấu hìnhSingle or Double Arm
Hệ thống truyền động trụcHệ thống truyền động với động cơ DC servo và đĩa đệm khí trên hai trục Y và Z. Thanh dẫn hướng chính xác cao trên trục X.
Hệ thống đo lườngCảm biến quang học tuyến tính với độ phân giải và chính xác rất cao.
Hành trình đo
(mm)
Trục X: từ 3000 đến 12000
Trục Y: từ 1000 đến 1600
Trục Z: từ 1200 đến 2500
Độ chính xác
(µm)
from ISO MPEE: 10 + 15 L/1000 [µm]
Kết nối đầu đoKết nối được đa dạng đầu đo của Renishaw, bao gồm đầu đo định vị (thủ công & tự động, 3 trục, 5 trục), đầu dò tiếp xúc, quét, quét laser…
Tốc độ định vị520 mm/s
Gia tốc850 mm/s2
Môi trường hoạt động
(yêu cầu)
Nhiệt độ hoạt động, đảm bảo độ chính xác tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO 10360: 18-22 °C
Độ dốc nhiệt độ: 1 °C/hour - 2 °C/day - 1 °C/m
Độ rung có thể chấp nhận: : 30 mm/sec2 from 1 to 10 Hz; 15 mm/sec2 from 10 to 20 Hz; 50 mm/sec2 from 20 to 100 Hz
Nguồn cấpNguồn khí cấp tối thiểu: 6 Bar
Lượng khí tiêu thụ tối đa: 100 Nl/min
Nguồn cấp điện áp: 230 V 50 Hz
Công suất tiêu thụ tối đa: 10 A 1400 W

Thông Số Kỹ Thuật

ModelTrọng lượngTải chịu đựng 
tối đa
Vận tốc định vị
3D
Gia tốc
3D
MPEEMPEP
[Kg][t/m2][m/s][m/s2][µm][µm]
XX-10-122200÷36005÷100,520,8510+15 L ≤ 4010
XX-10-152200÷36005÷100,520,8510+15 L ≤ 4010
XX-10-182200÷36005÷100,520,8512+18 L ≤ 4512
XX-10-202200÷37005÷100,520,8515+20 L ≤ 5515
XX-12-152200÷36005÷100,520,8512+18 L ≤ 4512
XX-12-182200÷36005÷100,520,8515+20 L ≤ 5015
XX-12-202200÷37005÷100,520,8520+22 L≤ 5520
XX-15-152200÷36005÷100,520,8515+20 L ≤ 5015
XX-15-182200÷36005÷100,520,8520+23 L ≤ 5520
XX-15-202200÷37005÷100,520,8522+25 L ≤ 6022
L: chiều dài mẫu kiểm tra (m).
MPE E: sai số cho phép tối đa trong đo lường độ dài tuân theo tiêu chuẩn ISO-10360-2.
MPE P: sai số cho phép tối đa trong quá trình đo điểm bằng đầu dò TP2/TP200.

Bạn quan tâm đến sản phẩm?
Cần báo giá sản phẩm hoặc thiết bị?

Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp