Máy đo toạ độ 3D dạng treo giàn (Gantry)
Coord3 - MCT NT
MCT NT được thiết kế đặc trưng theo cấu trúc kiểu cổng giàn giúp máy có thể đo được các chi tiết lớn
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- MCT NT được thiết kế đặc trưng theo cấu trúc kiểu cổng giàn giúp máy có thể đo được các chi tiết lớn với không gian làm việc rộng.
- Thang đo quang có độ phân giải cao 0.1 micron.
- Có hai cấu hình gồm MCT NT (trục Z bằng Silic Cacbua) và MCT NT LIGHT (trục Z bằng hợp kim nhôm).
- Hệ thống truyền động trục X kiểu bánh răng xoay trên thanh răng cố định. Được trang bị hệ thống thang đo và đọc kép (Dual Scale & Reader) giúp giảm thiểu sai số và tăng độ chính xác tổng thể của hệ thống.
- Kiểm soát truyền động CNC thông qua động cơ DC servo với truyền động ma sát có độ trễ bằng 0.
- Đĩa đệm khí (air bearing): hệ thống trượt khí động học ở 3 trục, tạo một màng khí mỏng giữa trục và bề mặt cố định thông qua áp suất khí nén, giảm ma sát và giữ cho máy di chuyển mượt mà và ổn định.
- Tuân thủ tiêu chuẩn ISO 10360-2 và ISO 10360-4 trong kiểm tra đo lường kích thước và điểm.
- Trang bị phần mềm Touch DMIS, là phần mềm CMM cảm ứng với khả năng CAD đầy đủ. Touch DMIS giúp đơn giản hóa quy trình đo lường và lập trình, giảm thiểu sai sót và cung cấp báo cáo đồ họa chi tiết.
Thông Số Kỹ Thuật
Models | PH10M/MQ/T/PH20-TP20 | PH10M/MQ/T-TP200 | PH10M/PH10MQ-SP25M-REVO-SP80 | Tốc độ định vị tối đa | Gia tốc tối đa | |||||||||
MPEE/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPEE/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPEE/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPETij | MPTTij | ||||
[µm] | [µm] | [µm] | [sec] | [mm/s] | [mm/s2] | |||||||||
NT | XX.20.10 | 4.8 + 4.0 L/1000 | 4.8 | 4.8 | 4.5 + 4.0 L/1000 | 4.5 | 4.5 | 4.3 + 4.0 L/1000 | 4.3 | 4.3 | 6.0 | 120 | 500 | 1200 |
XX.20.15 | 5.5 + 6.5 L/1000 | 5.5 | 5.5 | 5.0 + 5.0 L/1000 | 5.0 | 5.0 | 5.5 + 5.0 L/1000 | 5.0 | 5.0 | 9.0 | 120 | 500 | 1200 | |
XX.25.15 | 6.5 + 6.5 L/1000 | 6.5 | 6.5 | 6.0 + 6.5 L/1000 | 6.0 | 6.0 | 6.0 + 6.5 L/1000 | 6.0 | 6.0 | 11.0 | 120 | 500 | 1200 | |
XX.25.18 | 8.0 + 8.0 L/1000 | 8.0 | 8.0 | 7.5 + 8.0 L/1000 | 7.5 | 7.5 | 7.5 + 8.0 L/1000 | 7.5 | 7.5 | 12.0 | 120 | 500 | 1200 | |
NT light | XX.20.10 | 6.0 + 6.0 L/1000 | 6.0 | 6.0 | 5.5 + 6.0 L/1000 | 5.5 | 5.5 | 5.5 + 6.0 L/1000 | 5.5 | 5.5 | 8.0 | 120 | 500 | 1200 |
XX.20.15 | 8.0 + 8.0 L/1000 | 8.0 | 8.0 | 7.5 + 8.0 L/1000 | 7.5 | 7.5 | 7.5 + 8.0 L/1000 | 7.5 | 7.5 | 9.5 | 120 | 500 | 1200 | |
XX.25.15 | 10 + 10.0 L/1000 | 10.0 | 10.0 | 9.5 + 10.0 L/1000 | 9.5 | 9.5 | 9.5 + 10.0 L/1000 | 9.5 | 9.5 | 13.0 | 120 | 500 | 1200 | |
XX.25.18 | 12 + 10.0 L/1000 | 12.0 | 12.0 | 11.5 + 10.0 L/1000 | 11.5 | 11.5 | 11.5 + 10.0 L/1000 | 11.5 | 11.5 | 15.0 | 120 | 500 | 1200 |
Kích thước và khối lượng
Models | Hành trình đo | Kích thước máy | Khoảng cách kỹ thuật | Số trụ | Khối lượng | ||||||||
X | Y | Z | LX | LY | HZ | D1 | D2 | D3 | Max Part Weight | Machine Weight | |||
NT | NT Light | ||||||||||||
[mm] | [mm] | [mm] | [Kg] | ||||||||||
30.20.10 | 3000 | 2000 | 1000 | 4600 | 3690 | 3718 | 1850 | 1868 | 851 | 865 | 2 + 2 | 8000 | 3650 |
40.20.10 | 4000 | 2000 | 1000 | 5600 | 3690 | 3718 | 1850 | 1868 | 851 | 865 | 2 + 2 | 8000 | 4150 |
30.20.15 | 3000 | 2000 | 1500 | 4600 | 3690 | 4218 | 1850 | 1868 | 351 | 365 | 2 + 2 | 8000 | 3660 |
40.20.15 | 4000 | 2000 | 1500 | 5600 | 3690 | 4218 | 1850 | 1868 | 351 | 365 | 2 + 2 | 8000 | 4160 |
50.20.15 | 5000 | 2000 | 1500 | 6600 | 3690 | 4218 | 1850 | 1868 | 351 | 365 | 2 + 2 | 10000 | 4660 |
40.25.15 | 4000 | 2500 | 1500 | 5600 | 4190 | 4218 | 1850 | 1868 | 351 | 365 | 2 + 2 | 8000 | 4260 |
50.25.15 | 5000 | 2500 | 1500 | 6600 | 4190 | 4218 | 1850 | 1868 | 351 | 365 | 2 + 2 | 10000 | 4760 |
60.25.15 | 6000 | 2500 | 1500 | 7600 | 4190 | 4218 | 1850 | 1868 | 351 | 365 | 3 + 3 | 10000 | 5260 |
40.25.18 | 4000 | 2500 | 1800 | 5600 | 4190 | 4818 | 2150 | 2187 | 351 | 365 | 2 + 2 | 8000 | 4370 |
50.25.18 | 5000 | 2500 | 1800 | 6600 | 4190 | 4818 | 2150 | 2187 | 351 | 365 | 2 + 2 | 10000 | 4870 |
60.25.18 | 6000 | 2500 | 1800 | 7600 | 4190 | 4818 | 2150 | 2187 | 351 | 365 | 3 + 3 | 10000 | 5370 |