Ametek - nVision

Thiết bị hiệu chuẩn và ghi áp suất chống cháy nổ

Ametek - nVision

nVision là thiết bị hiệu chuẩn áp suất đa năng có khả năng ghi lại kết quả đo kiểm, thiết kế gọn nhẹ nhưng chắc chắn, chống va đập, chống nước, chống cháy nổ...

Đặc Tính Kỹ Thuật

  • Thiết bị có khả năng đo và ghi lại áp suất, nhiệt độ và dòng điện/ điện áp bằng các module độc lập có thể thay thế nhanh
  • Có thể dùng ở hiện trường và trong phòng lab
  • Khả năng ghi lại đến 1 triệu điểm dữ liệu
  • Module đo áp suất với dải rộng từ chân không đến 1000 bar
  • Độ chính xác áp suất đến ± 0.0075% toàn dải (dưới 30 bar)
  • Khả năng đo chênh áp chính xác đến ± 0.025% số đọc
  • Module đo nhiệt độ bằng sensor RTD, độ chính xác đến ±(0.015% số đọc + 0.02 Ω)
  • Module đo dòng điện đến 55 mA, điện áp đến 28 VDC
  • Màn hình hiển thị số dạng đồ thị thời gian thực với đèn nền chống chói
  • Cấp bảo vệ IP67, chống bụi, chống nước, chống hóa chất, chống sốc (kiểm tra ở độ cao 5 feet)
  • Thiết bị gọn nhẹ, có thể thay thế cho bộ ghi biểu đồ bằng giấy
  • Chứng nhận ATEX, IECEx, CE và DNV

Thông Số Kỹ Thuật

Phần máy chính (NV)
Màn hình hiển thị: dạng graphic 255 x 160 pixel, có đèn nền chống chói
Tốc độ đọc: 4 lần/ giây (chế độ tiêu chuẩn); 10 lần/ giây (chế độ ghi)
Nguồn cung cấp: 60 ngày
Giao tiếp máy tính: mini-USB
Nhiệt độ làm việc: -20 đến 50 °C
Bộ ghi: xấp xỉ 1 triệu điểm (ở chế độ Single Recording)
Loại bộ nhớ: loại flash bất biến (non-volatile)
Cấp độ bảo vệ: IP67 rating
Chứng nhận
ATEX II 1G Ex ia IIB T4 Ga hoặc T3 - SIRA 09ATEX2008X
IEC Ex ia IIB T4 Ga hoặc T3 - IECEx SIR09.0053X
CE và DNV
Khối lượng: 680 g
Module áp suất (PM)
Dải áp suất: xem ở bảng
Độ chính xác loại áp kế thường (đối với module 3, 10 và 30 bar)
Dải 0 đến 30%: ± 0.0075% toàn dải
Dải 30 đến 110%: ± 0.025% số đọc
Dải chân không: ± 0.06% toàn dải (-1.0 bar)
Độ chính xác loại khí áp kế (BARO module 3 bar):
Dải 0.0138 đến 1.0000 barA: ± 0.0008 barA
Dải 1.0000 đến 4.0000 barA: ±(0.025% số đọc) + 0.0003 barA
Đơn vị áp suất: bar, mbar, kPa, MPa, PSI, kg/cm2, inH2O, mmH2O, inHg, mmHg
Vật liệu sensor (Wetted materials): 316SS hoặc 316SS và Viton
Đầu nối áp suất: Crystal CPF female (CPF adaptor ra 1/4” NPT hoặc BSP hoặc M20)
Module dòng điện và điện áp (MA20)
Đo dòng điện: 
Dải đo: 
0 – 55 mA (MA20+)
0 – 25 mA (MA20)
Độ chính xác: ±(0.015% số đọc + 0.002 mA)
Dòng điện max. cho phép: 93.3 mA
Độ phân giải: 0.001 mA hoặc 0.01%
Đơn vị: mA, % 4-20, % 10-50
Đo điện áp: 
Dải đo: 0 – 28 VDC
Độ chính xác: ±(0.015% số đọc + 0.002 VDC)
Điện áp max cho phép: 30 VDC
Độ phân giải: 0.001 VDC
Đơn vị: VDC
Kiểm tra công tắc: 
Loại công tắc: tiếp điểm khô
Điện trở đóng: < 10 Ω
Điện trở mở: > 10 MΩ
Module nhiệt độ (RTD100)
Dải đo: 0 – 400 Ω (sử dụng với PRT/RTD 100 Ω)
Độ chính xác: ± (0.015% số đọc + 0.02 Ω)
Độ phân giải:0.01
Đơn vị: °C, K, °F, R, Ω
Loại sensor hỗ trợ: 2, 3, 4 dây
Đầu nối: cáp nối M8 hoặc dạng terminal block

Bạn quan tâm đến sản phẩm?
Cần báo giá sản phẩm hoặc thiết bị?

Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp