Thiết bị hiệu chuẩn và ghi áp suất chống cháy nổ
Ametek - nVision
nVision là thiết bị hiệu chuẩn áp suất đa năng có khả năng ghi lại kết quả đo kiểm, thiết kế gọn nhẹ nhưng chắc chắn, chống va đập, chống nước, chống cháy nổ...
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Thiết bị có khả năng đo và ghi lại áp suất, nhiệt độ và dòng điện/ điện áp bằng các module độc lập có thể thay thế nhanh
- Có thể dùng ở hiện trường và trong phòng lab
- Khả năng ghi lại đến 1 triệu điểm dữ liệu
- Module đo áp suất với dải rộng từ chân không đến 1000 bar
- Độ chính xác áp suất đến ± 0.0075% toàn dải (dưới 30 bar)
- Khả năng đo chênh áp chính xác đến ± 0.025% số đọc
- Module đo nhiệt độ bằng sensor RTD, độ chính xác đến ±(0.015% số đọc + 0.02 Ω)
- Module đo dòng điện đến 55 mA, điện áp đến 28 VDC
- Màn hình hiển thị số dạng đồ thị thời gian thực với đèn nền chống chói
- Cấp bảo vệ IP67, chống bụi, chống nước, chống hóa chất, chống sốc (kiểm tra ở độ cao 5 feet)
- Thiết bị gọn nhẹ, có thể thay thế cho bộ ghi biểu đồ bằng giấy
- Chứng nhận ATEX, IECEx, CE và DNV
Thông Số Kỹ Thuật
Phần máy chính (NV) | |
Màn hình hiển thị: | dạng graphic 255 x 160 pixel, có đèn nền chống chói |
Tốc độ đọc: | 4 lần/ giây (chế độ tiêu chuẩn); 10 lần/ giây (chế độ ghi) |
Nguồn cung cấp: | 60 ngày |
Giao tiếp máy tính: | mini-USB |
Nhiệt độ làm việc: | -20 đến 50 °C |
Bộ ghi: | xấp xỉ 1 triệu điểm (ở chế độ Single Recording) |
Loại bộ nhớ: | loại flash bất biến (non-volatile) |
Cấp độ bảo vệ: | IP67 rating |
Chứng nhận | |
ATEX II 1G Ex ia IIB T4 Ga hoặc T3 - SIRA 09ATEX2008X | |
IEC Ex ia IIB T4 Ga hoặc T3 - IECEx SIR09.0053X | |
CE và DNV | |
Khối lượng: | 680 g |
Module áp suất (PM) | |
Dải áp suất: | xem ở bảng |
Độ chính xác loại áp kế thường (đối với module 3, 10 và 30 bar) | |
Dải 0 đến 30%: | ± 0.0075% toàn dải |
Dải 30 đến 110%: | ± 0.025% số đọc |
Dải chân không: | ± 0.06% toàn dải (-1.0 bar) |
Độ chính xác loại khí áp kế (BARO module 3 bar): | |
Dải 0.0138 đến 1.0000 barA: | ± 0.0008 barA |
Dải 1.0000 đến 4.0000 barA: | ±(0.025% số đọc) + 0.0003 barA |
Đơn vị áp suất: | bar, mbar, kPa, MPa, PSI, kg/cm2, inH2O, mmH2O, inHg, mmHg |
Vật liệu sensor (Wetted materials): | 316SS hoặc 316SS và Viton |
Đầu nối áp suất: | Crystal CPF female (CPF adaptor ra 1/4” NPT hoặc BSP hoặc M20) |
Module dòng điện và điện áp (MA20) | |
Đo dòng điện: | |
Dải đo: | |
0 – 55 mA (MA20+) | |
0 – 25 mA (MA20) | |
Độ chính xác: | ±(0.015% số đọc + 0.002 mA) |
Dòng điện max. cho phép: | 93.3 mA |
Độ phân giải: | 0.001 mA hoặc 0.01% |
Đơn vị: | mA, % 4-20, % 10-50 |
Đo điện áp: | |
Dải đo: | 0 – 28 VDC |
Độ chính xác: | ±(0.015% số đọc + 0.002 VDC) |
Điện áp max cho phép: | 30 VDC |
Độ phân giải: | 0.001 VDC |
Đơn vị: | VDC |
Kiểm tra công tắc: | |
Loại công tắc: | tiếp điểm khô |
Điện trở đóng: | < 10 Ω |
Điện trở mở: | > 10 MΩ |
Module nhiệt độ (RTD100) | |
Dải đo: | 0 – 400 Ω (sử dụng với PRT/RTD 100 Ω) |
Độ chính xác: | ± (0.015% số đọc + 0.02 Ω) |
Độ phân giải: | 0.01 |
Đơn vị: | °C, K, °F, R, Ω |
Loại sensor hỗ trợ: | 2, 3, 4 dây |
Đầu nối: | cáp nối M8 hoặc dạng terminal block |