Thước kiểm tra độ mịn
Zehntner - ZGR 2020 - 2024
Thước đo kiểm tra độ mịn, mật độ hạt thô xuất hiện trong sơn, bột nghiền theo thang đo Hegman hoặc đơn vị mircomet
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Thước đo với thiết kế 1/2/3 rãnh khác nhau từ 0-100 μm hoặc 8 - 0 NS (thang đo Hegman), với nhiều nhiều phiên bản tuỳ chọn.
- Các rãnh có chiều sâu giảm đều từ 100 μm về 0 μm, tương ứng với thang đo Hegman từ 0 đến 8 NS.
- Đổ mẫu sơn, bột lên thước và dùng dụng cụ mài để tạo lớp phủ trên thước đo từ đó kiểm tra độ mịn, độ phân bố của hạt thô trên lớp màng phủ vừa tạo ra.
- Việc xác định độ mịn sau khi mài của sơn là rất quan trọng, với các hạt quá thô, việc mài có thể làm giảm độ đồng đều, độ bóng và độ mờ của sơn .
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Material | hardened stainless steel |
2020.A - 2023.A: red anodised aluminium | |
Dimensions (LxWxH) grindometer | 174 x 60 x 13 mm (6.85 x 2.36 x 0.51“), |
2024.0.100.0.50.0.25: 174 x 90 x 13 mm | |
(6.85“ x 3.54“ x 0.51“) | |
Dimensions (LxWxH) scraper | 75 x 40 x 8 mm (2.95 x 1.57 x 0.32“), |
2024.0.100.0.50.0.25: 100 x 40 x 7 mm | |
(3.94“ x 1.57“ x 0.28“) | |
Weight incl. scraper | ≈1.2 kg (≈2.65 lbs), |
2020.A - 2023.A: ≈0.5 kg (1.10 lbs), | |
2024.0.100.0.50.0.25: ≈1.7 kg (3.75 lbs) | |
Warranty | 2 years |
VERSIONS | STANDARDS |
2020 | ISO 1524 |
2021 | ASTM D1210 |
2022 | ASTM D1316 |
2023 | EN 21524 (withdrawn 2002) |
2020.S.1.34.0.100 | |
2021.S.1.34.0.50 | |
2022.S.1.34.0.25 | |
2023.S.1.34.0.15 | based on: |
2020.A | ISO 1524 |
2021.A | ASTM D1210 |
2022.A | ASTM D1316 |
2023.A | EN 21524 (withdrawn 2002) |
2024.0.100.0.50.0.25 | |
2024 | depending on version |