Máy quang phổ (OES) phân tích hợp kim di động
Hitachi - PMI Master Pro
Máy phân tích quang phổ phát xạ (OES) có thể sử dụng trong phòng thí nghiệm, vừa có thể sử dụng di động. (khối lượng 25kg).
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Thiết bị phân tích hợp kim PMI Master Pro hay còn gọi là Máy quang phổ phân tích hợp kim di động đang được các doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực Đúc kim loại đen, Đúc kim loại màu, Gia công kim loại, Phân tích vật liệu sử dụng ngày càng nhiều hơn để giám sát thành phần hóa học của các nguyên tố trong kim loại.
- Máy quang phổ phân tích hợp kim PMI Master Pro (PMP2) là thiết bị phân tích thành phần kim loại cấp cao sử dụng phương pháp quang phổ phát xạ với nguyên tắc sử dụng nguồn kích hoạt số để tạo tia lửa điện tần số cao trong môi trường khí trơ argon hoặc tạo hồ quang một chiều trong không khí. Máy quang phổ phân tích hợp kim có thể được sử dụng để phân tích thành phần cho nhiều nền kim loại khác nhau theo yêu cầu sử dụng.
- Bảo vệ “dịch chuyển” phổ đo với tính năng auto-profiling (thuật toán on-peak, độ chính xác 0.1 pixel) cho phép tự điều chỉnh theo sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
- Sử dụng kỹ thuật "unique Jet-stream technology". Nhờ đó thiết bị có thể dễ dàng phân tích vật thể với bề mặt không phẳng hoặc dạng ống, cuộn,.. hoặc kể cả dạng dây mà chỉ sử dụng lượng khí argon rất nhỏ.
- Máy quang phổ phân tích hợp kim có độ chính xác cao có thể sử dụng để phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm hoặc cũng có thể sử dụng để phân loại nhanh các hợp kim tại hiện trường. Thiết bị có thể sử dụng với nhiều loại đầu đo khác nhau cho nhiều ứng dụng khác nhau với cách tháo lắp rất đơn giản và nhanh chóng.
- Ngoài ra, máy quang phổ sử dụng các đầu đo với dây cáp quang cao cấp HPC optical fiber (high performance carbon). HPC là công nghệ cáp quang mới làm mất ảnh hưởng của hiệu ứng quá liều chiếu sáng. Khả năng “chỉ có một” trong việc truyền sáng và độ ổn định HPC cho phép việc phân tích thành phần carbon thấp và các nguyên tố quan trọng được thực hiện liên tục với độ chính xác và độ lặp lại cao.
- Giới hạn phân tích của các nguyên tố nhẹ đạt tới rất thấp ( C:5 ppm; Si:5 ppm; P:5 ppm; S:5 ppm; Mg:1 ppm; N: 20 ppm…)
- Phần mềm GRADE Database có 12 triệu tên gọi của 339,000 loại vật liệu từ 69 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Kích thước | 320 mm x 360 mm x 500 mm (D x W x H) |
Nguồn điện | 90-250 VAC (50/60 Hz) - 24VDC |
Khối lượng | 25 kg |
Công suất tiêu thụ trung bình | 500W |
Công suất tiêu thụ chế độ chờ | 40W |
Khí Argon | |
Độ tinh khiết | ≥5.0 |
Áp lực | 3 Bar |
Hệ thống quang học | |
Hệ quang học | Theo nguyên lý Paschen-Runge Mounting |
Dải bước sóng phân tích | 185 - 420 nm và 170- 200 nm (với đầu đo UV Touch) |
Cảm biến | Cảm biến Multi-CCD với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa. |
Độ phân giải CCD | 7 pico-meter |
Độ tương phản | 0.93 nm/m (1st order) |
Tiêu cự | 350 mm |
Holographic grating | 3000 grooves/mm |
Hệ thống chân không | Bơm có công suất 700W, có độ ồn thấp, ít phát sinh nhiệt và không cần bảo dưỡng bơm. |
Kết nối qua Shut-off- valve, dễ dàng bảo dưỡng và thay thế cửa sổ quang học | |
Bộ phát plasma | |
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố | C: 20 ppm; Si: 30 pm; P: 30 ppm; S:30 ppm; Mg: 5 ppm… |
Computer system | Hệ điều hành Microsoft® Windows® và màn hình cảm ứng |