Máy đo 3D CMM dạng cầu (Bridge)
Coord3 - Ares
ARES is available in 500 mm and 700 mm deck width versions and undoubtedly stands out as the ideal CMM for workshops.
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- ARES CMM được thiết kế trục cầu với bộ khung bằng hợp kim nhôm siêu cứng, tăng khả năng khuếch tán nhiệt nhanh khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
- Đĩa đệm khí (air bearing): hệ thống trượt khí động học ở 3 trục, tạo một màng khí mỏng giữa trục và bề mặt cố định thông qua áp suất khí nén, giảm ma sát và giữ cho máy di chuyển mượt mà và ổn định.
- Hai model lựa chọn dựa trên yêu cầu về hiệu suất: ARES NT-L (tiêu chuẩn), ARES NT (nâng cấp).
- ARES NT có trục Z làm bằng Cacbua Silic (SiC) tăng độ cứng, chống mài mòn của trục.
- Có thể lựa chọn kết nối đa dạng đầu đo của Renishaw: MIH, MH20, MH20i, PH10 Plus, PH 20.
- Bàn đo bằng đá Granite nguyên khối với lỗ ren M8 thông dụng để thuận tiện khi gá kẹp.
- Cân bằng trục Z bằng đối trọng khí nén (có thể điều chỉnh), giúp cải thiện sự ổn định của các phép đo trên trục Z.
- Thang đo quang có độ phân giải cao 0.1 micron và xử lý tín hiệu động giúp tối ưu hóa hiệu suất đo lường.
- Kiểm soát truyền động CNC thông qua động cơ DC servomotor với truyền động ma sát có độ trễ bằng 0 trên tất cả các trục.
- Độ chính xác theo tiêu chuẩn UNI EN ISO 10360-2:2010; ISO 10360-5:2010; ISO 10360-4:2005.
- Trang bị phần mềm Touch DMIS, là phần mềm CMM cảm ứng với khả năng CAD đầy đủ. Touch DMIS giúp đơn giản hóa quy trình đo lường và lập trình, giảm thiểu sai sót và cung cấp báo cáo đồ họa chi tiết.
- ARES CMM có sẵn với đa dạng cấu hình: xx.07.05 (NT & NT-L); xx.07.07 (NT)
- Các tùy chọn thêm: hệ thống cách ly rung động chủ động/ bị động, cảm biến bù nhiệt.
Thông Số Kỹ Thuật
Ares NT
Điều kiện nhiệt độ yêu cầu | Models | PH10T/M/PH20- TP20 | PH10T/M-TP200 | PH6M/PH10M- SP25M | Tốc độ định vị tối đa | Gia tốc tối đa | ||||||||
MPEE0/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPEE0/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPEE0/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPETij | MPTTij | ||||
[µm] | [µm] | [µm] | [sec] | [mm/s] | [mm/s2] | |||||||||
18÷22℃ | XX.07.05 | 2.1 + 3.0L/1000 | 2.4 | 2.1 | 1.9 + 3.0L/1000 | 1.8 | 1.9 | 1.9 + 3.0L/1000 | 1.8 | 1.9 | 4.0 | 120 | 500 | 1500 |
XX.07.07 | 2.5 + 3.3L/1000 | 2.4 | 2.5 | 2.3 + 3.3L/1000 | 2.2 | 2.3 | 2.3 + 3.3L/1000 | 2.2 | 2.3 | 4.5 | 120 | 500 | 1500 | |
16÷26℃ | XX.07.05 | 2.1 + 4.0L/1000 | 2.4 | 2.1 | 1.9 + 4.0L/1000 | 1.8 | 1.9 | 1.9 + 4.0L/1000 | 1.8 | 1.9 | 4.0 | 120 | 500 | 1500 |
XX.07.07 | 2.5 + 5.0L/1000 | 2.4 | 2.5 | 2.3 + 5.0L/1000 | 2.2 | 2.3 | 2.3 + 5.0L/1000 | 2.2 | 2.3 | 4.5 | 120 | 500 | 1500 |
Ares NT-L
Điều kiện nhiệt độ yêu cầu | Models | PH10T/M/PH20- TP20 | PH10T/M-TP200 | PH6M/PH10M- SP25M | Max.3D Pos. Speed | Max. 3D Accel. | ||||||||
MPEE0/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPEE0/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPEE0/150 | MPLR0 | MPE(PFTU) | MPETij | MPTTij | ||||
[µm] | [µm] | [µm] | [sec] | [mm/s] | [mm/s2] | |||||||||
18÷22℃ | XX.07.05 | 2.5 + 3.3L/1000 | 2.4 | 2.5 | 2.3 + 3.3L/1000 | 2.2 | 2.3 | 2.3 + 3.3L/1000 | 2.2 | 2.3 | 4.5 | 120 | 500 | 1500 |
16÷26℃ | XX.07.05 | 2.5 + 5.0L/1000 | 2.4 | 2.5 | 2.3 + 5.0L/1000 | 2.2 | 2.3 | 2.3 + 5.0L/1000 | 2.2 | 2.3 | 4.5 | 120 | 500 | 1500 |
Kích thước và khối lượng
Models | NT | NT-L | Hành trình đo | Kích thước máy | Kích thước bàn đo | Khoảng cách kỹ thuật | Khối lượng | ||||||||||||
Chiều cao | Chiều dày | Chiều dài | Chiều rộng | Lỗ ren | Max Part Weight | CMM Weight | |||||||||||||
X | Y | Z | LX | LY | HZ | GH | GT | GL | GW | GD1 | D1 | D2 | D3 NT | D4 NT-L | |||||
[mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [Kg] | ||||||||||||||
07.07.05 | • | • | 700 | 650 | 500 | 1380 | 1160 | 2429 | 750 | 170 | 1330 | 899 | 350 | 688 | 819 | 172,5 | 177,5 | 650 | 755 |
10.07.05 | • | • | 1000 | 650 | 500 | 1680 | 1160 | 2429 | 750 | 170 | 1630 | 899 | 350 | 688 | 819 | 172,5 | 177,5 | 700 | 925 |
12.07.05 | • | • | 1200 | 650 | 500 | 1880 | 1160 | 2429 | 750 | 170 | 1830 | 899 | 300 | 688 | 819 | 172,5 | 177,5 | 700 | 990 |
07.07.07 | • | 700 | 650 | 650 | 1380 | 1160 | 2734 | 750 | 170 | 1330 | 899 | 350 | 838 | 819 | 172,5 | 177,5 | 650 | 800 | |
10.07.07 | • | 1000 | 650 | 650 | 1680 | 1160 | 2734 | 750 | 170 | 1630 | 899 | 350 | 838 | 819 | 172,5 | 177,5 | 700 | 950 | |
12.07.07 | • | 1200 | 650 | 650 | 1880 | 1160 | 2734 | 750 | 170 | 1830 | 899 | 300 | 838 | 819 | 172,5 | 177,5 | 700 | 1015 |