Tương tự RTC158 nhưng RTC-168 cho dải nhiệt độ rộng hơn từ -30 đến 165ºC thiết kế đặc biệt, vừa bể khô, vừa bể lỏng trong 1.
Tổng quan | |
Dải nhiệt độ (tại nhiệt độ môi trường 23°C): | |
RTC168: | -30 đến 165°C |
Độ chính xác: | |
Dùng sensor STS chuẩn bên ngoài: | |
RTC-168 B&C: | ± 0.045°C |
Dùng sensor chuẩn bên trong: | |
RTC-168: | Dạng lò khô: ±0.18°C |
Dạng bể ướt (hiệu chuẩn trong insert): ±0.21°C | |
Dạng bể ướt (hiệu chuẩn trong bể): ±0.14°C | |
Độ ổn định nhiệt: | |
RTC-168: | ± 0.01°C |
Thời gian ổn định nhiệt: | Lò khô: 30 phút |
Bể ướt: 15 phút | |
Bể ướt (insert đặc biệt): 30 phút | |
Độ phân giải: | 1°, 0.1°, 0.01°, 0.001° |
Tốc độ tăng nhiệt: | |
RTC-168: | -30 đến -23°C 4 phút |
23 đến 100°C 9 phút | |
100 đến 165°C 11 phút | |
Tốc độ giảm nhiệt: | |
RTC-158: | 165 đến 100°C 12 phút |
100 đến 23°C 22 phút | |
23 đến 0°C 13 phút | |
0 đến -15°C 17 phút | |
-15 đến -30°C 42 phút | |
Đầu vào cho sensor cần kiểm tra (chỉ model B): | |
RTD: | Pt100, Pt500, Pt1000… loại 2, 3 hoặc 4 dây |
TC: | Type E, J, K, T, R, S, N, U |
Giao tiếp máy tính: | USB 2.0 |
Cấp nguồn cho transmitter: | 24VDC ± 10%, max. 28mA |
Đầu vào transmitter mA (chỉ model B): | |
Dải đo: | 0 to 24mA |
Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS |
Đo điện áp DC: | |
Dải đo: | 0 đến 12 VDC |
Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS |
Độ sâu giếng nhiệt: | |
Phiên bản lò nhiệt dạng khô: | 180 mm |
Phiên bản lò nhiệt dạng lỏng: | 150 mm |
Nguồn cung cấp: | 230V, 50Hz, 1150W max |
Khối lượng: | |
RTC-168: | 10.9 kg |
Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp