Hiệu chuẩn nhiệt độ dải trung bình -30 đến 165ºC
Amatek - RTC-168
Tương tự RTC158 nhưng RTC-168 cho dải nhiệt độ rộng hơn từ -30 đến 165ºC thiết kế đặc biệt, vừa bể khô, vừa bể lỏng trong 1.
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Dải nhiệt độ rộng:
- RTC168: -30 đến 155ºC
- Hiệu chuẩn tự động hoàn toàn mà không cần kết nối máy tính
- Độ ổn định nhiệt lý tưởng lên đến 0.01ºC
- Cải tiến công nghệ ống nhiệt với vùng nhiệt kép độc đáo làm nhiệt độ trong ống nhiệt được đồng bộ
- Kỹ thuật bù nhiệt động (DLC) cho phép nhiệt độ trong ống nhiệt được ổn định ngay khi trong ống có nhiều sensor (chỉ có ở model B và C)
- Màn hình màu LCD, hiển thị đầy đủ thông tin (5 giá trị nhiệt độ đồng thời; trạng thái ổn định; trạng thái bù tải; đồng hồ thời gian thực; số serie của sensor chuẩn; trạng thái của sensor kiểm tra)
- Giao tiếp với máy tính qua cổng USB
- Sensor chuẩn thông minh với đầu cắm “plug n play” được thiết kế góc 90° thuận tiện cho việc cắm vào ống nhiệt
- Chế độ Switch test, Auto-stepping 20 step dễ cài đặt và sử dụng (chỉ model B)
- Hiệu chuẩn nhanh, tiết kiệm thời gian
- Phần mềm hiệu chuẩn JofraCal đi kèm giúp việc hiệu chuẩn và xuất chứng chỉ hiệu chuẩn trở nên đơn giản và nhanh chóng
- Đầu vào RTD, TC, mA, V (chỉ model B)
- Cấp nguồn 24 VDC cho transmitter (chỉ model B)
- Vali nhôm được thiết kế đặc biệt và tiện dụng
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Dải nhiệt độ (tại nhiệt độ môi trường 23°C): | |
RTC168: | -30 đến 165°C |
Độ chính xác: | |
Dùng sensor STS chuẩn bên ngoài: | |
RTC-168 B&C: | ± 0.045°C |
Dùng sensor chuẩn bên trong: | |
RTC-168: | Dạng lò khô: ±0.18°C |
Dạng bể ướt (hiệu chuẩn trong insert): ±0.21°C | |
Dạng bể ướt (hiệu chuẩn trong bể): ±0.14°C | |
Độ ổn định nhiệt: | |
RTC-168: | ± 0.01°C |
Thời gian ổn định nhiệt: | Lò khô: 30 phút |
Bể ướt: 15 phút | |
Bể ướt (insert đặc biệt): 30 phút | |
Độ phân giải: | 1°, 0.1°, 0.01°, 0.001° |
Tốc độ tăng nhiệt: | |
RTC-168: | -30 đến -23°C 4 phút |
23 đến 100°C 9 phút | |
100 đến 165°C 11 phút | |
Tốc độ giảm nhiệt: | |
RTC-158: | 165 đến 100°C 12 phút |
100 đến 23°C 22 phút | |
23 đến 0°C 13 phút | |
0 đến -15°C 17 phút | |
-15 đến -30°C 42 phút | |
Đầu vào cho sensor cần kiểm tra (chỉ model B): | |
RTD: | Pt100, Pt500, Pt1000… loại 2, 3 hoặc 4 dây |
TC: | Type E, J, K, T, R, S, N, U |
Giao tiếp máy tính: | USB 2.0 |
Cấp nguồn cho transmitter: | 24VDC ± 10%, max. 28mA |
Đầu vào transmitter mA (chỉ model B): | |
Dải đo: | 0 to 24mA |
Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS |
Đo điện áp DC: | |
Dải đo: | 0 đến 12 VDC |
Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS |
Độ sâu giếng nhiệt: | |
Phiên bản lò nhiệt dạng khô: | 180 mm |
Phiên bản lò nhiệt dạng lỏng: | 150 mm |
Nguồn cung cấp: | 230V, 50Hz, 1150W max |
Khối lượng: | |
RTC-168: | 10.9 kg |