Tương tự RTC156/157 nhưng RTC-158/250 có thiết kế đặc biệt, vừa bể khô, vừa bể lỏng trong 1. Cho phép hiệu chuẩn đồng thời nhiều cảm biến/ đồng hồ nhiệt
Tổng quan | |
Dải nhiệt độ (tại nhiệt độ môi trường 23°C): | |
RTC158: | -22 đến 155°C |
RTC250: | 28 đến 250°C |
Độ chính xác: | |
Dùng sensor STS chuẩn bên ngoài: | |
RTC-158 B&C: | ± 0.04°C |
RTC-250 B&C: | ± 0.07°C |
Dùng sensor chuẩn bên trong: | |
RTC-158: | ± 0.18°C |
RTC-250: | ± 0.28°C |
Độ ổn định nhiệt: | |
RTC-158: | ± 0.01°C |
RTC-250: | ± 0.02°C |
Thời gian ổn định nhiệt: | Xấp xỉ 15 phút |
Độ phân giải: | 1°, 0.1°, 0.01°, 0.001° |
Tốc độ tăng nhiệt: | |
RTC-158: | -22 đến 23°C 9 phút |
23 đến 155°C 51 phút | |
RTC-250: | 28 đến 100°C 3 phút |
100 đến 250°C 9 phút | |
Tốc độ giảm nhiệt: | |
RTC-158: | 155 đến 23°C 33 phút |
23 đến -15°C 36 phút | |
RTC-250: | 250 đến 100°C 24 phút |
100 đến 28°C 65 phút | |
Đầu vào cho sensor cần kiểm tra (chỉ model B): | |
RTD: | Pt100, Pt500, Pt1000… loại 2, 3 hoặc 4 dây |
TC: | Type E, J, K, T, R, S, N, U |
Giao tiếp máy tính: | USB 2.0 |
Cấp nguồn cho transmitter: | 24VDC ± 10%, max. 28mA |
Đầu vào transmitter mA (chỉ model B): | |
Dải đo: | 0 to 24mA |
Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS |
Đo điện áp DC: | |
Dải đo: | 0 đến 12 VDC |
Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS |
Độ sâu giếng nhiệt: | |
Phiên bản lò nhiệt dạng khô: | 180 mm |
Phiên bản lò nhiệt dạng lỏng: | 150 mm |
Nguồn cung cấp: | 230V, 50Hz, 1150W max |
Khối lượng: | |
RTC-158: | 28 kg |
RTC-250: | 27 kg |
Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp