Thiết bị phân tích hợp kim PMI-MASTER Smart đang được các doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực Gia công kim loại, Phân tích vật liệu sử dụng ngày càng nhiều hơn để giám sát thành phần hóa học của các nguyên tố trong kim loại.
Xem thêm chi tiết thiết bị trên website của hãng sản xuất Hitachi
Liên hệ với chúng tôi để được nhân viên kỹ thuật hỗ trợ:
Trụ Sở Chính: 23 Nguyễn Thái Sơn (số mới là 209 Bạch Đằng), P.3, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện Thoại: +84. 28.3894 0623 - Fax +84.28. 3985 3579
Địa chỉ: Phòng 306, Tòa nhà Licogi 13-B, 164 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
ĐT: +84. 24. 3791 5881 Fax: +84. 24. 3791 5881
Tổng quan | |
Kích thước | 235 mm x 410 mm x 425 mm (H/W/D) |
Nguồn điện | 90-250 VAC (50/60 Hz) - 24VDC |
Khối lượng | 15 kg (33 lbs) |
Công suất tiêu thụ trung bình | 500W |
Công suất tiêu thụ chế độ chờ | 25W |
Khí Argon | |
Độ tinh khiết | ≥5.0 |
Áp lực | 3 Bar |
Hệ thống quang học | |
Hệ quang học | Theo nguyên lý Paschen-Runge Mounting |
Dải bước sóng phân tích | 185 - 420 nm và 165 – 210 nm (với đầu đo UV Touch) |
Phủ mở rộng bước sóng tới 671 nm (Cu, Na, Li) | |
Cảm biến | Cảm biến Multi-CCD với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa. |
Độ phân giải CCD | 7 pico-meter |
Độ tương phản | 1.75 nm/mm (1st order) |
Tiêu cự | 300 mm |
Holographic grating | 3000 grooves/mm |
Bộ phát plasma | Kỹ thuật phát tia lửa điện năng lượng cao (HEPS) giúp đốt mẫu tốt hơn |
Max. pulse current: 110 A Arc current: 1.8 - 2.5A. | |
Cài đặt các thông số bằng phần mềm | |
Max. pulse energy: 0.40 Joule. | |
Max. pulse duration: 120 µs | |
Tần số: 100 – 350 Hz | |
Điện áp: 250- 350 V | |
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố | C: 30 ppm; Si: 50 pm; P: 20 ppm; S:20 ppm; Mg: 5 ppm... |
Hệ thống máy tính | Hệ điều hành Microsoft® Windows® và màn hình cảm ứng |
Hệ thống đang xử lý, vui lòng chờ