Máy quang phổ phân tích hợp kim hay còn gọi là thiết bị kiểm tra thành phần kim loại đang được các doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực Đúc kim loại đen, Đúc kim loại màu, Gia công kim loại, Luyện kim đen, Luyện kim màu, Phân tích vật liệu, Nghiên cứu vật liệu sử dụng ngày càng nhiều hơn để giám sát thành phần hóa học của các nguyên tố trong kim loại.
Khác với các dòng máy tương tự của các hãng sản xuất khác, thiết bị của hãng Hitachi High-tech sử dụng nhiều công nghệ vượt trội như sử dụng cảm biến CMOS, công nghệ Jet- stream, auto profiling…
Xem thêm chi tiết thiết bị trên website của hãng sản xuất Hitachi
Tổng quan | |
Kích thước | 435 mm x 760 mm x 535mm (WxDxH) |
Nguồn điện | 100-250 VAC (50/60 Hz) |
Khối lượng | 88kg |
Công suất tiêu thụ trung bình | Máy chính 430W |
Công suất tiêu thụ chế độ chờ | 45W (50W Source on) |
Khí Argon | |
Độ tinh khiết | Min 4.8 |
Áp lực | 3 Bar |
Hệ thống quang học | |
Hệ quang học | Theo nguyên lý Paschen-Runge Mounting |
Đường truyền ánh sáng trực tiếp đến buồng quang học. | |
Dải bước sóng phân tích | 116– 766 nm |
Cảm biến | Cảm biến Multi- CMOS (4096 pixel per chip) với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa. |
Độ phân giải CMOS | 7 pico-meter |
Độ tương phản | |
Tiêu cự | 400 mm |
Mật độ rãnh | |
Hệ thống chân không | Bơm có công suất 700w, có độ ồn thấp, ít phát sinh nhiệt và không cần bảo dưỡng bơm. |
Kết nối qua Shut-off- valve, dễ dàng bảo dưỡng và thay thế cửa sổ quang học | |
Bộ phát plasma | Kỹ thuật phát tia lửa điện năng lượng cao (HEPS) giúp đốt mẫu tốt hơn |
Cài đặt các thông số bằng phần mềm | |
Tần số: 80 – 1000 Hz | |
Điện áp: 250- 500 V | |
Bộ giá kẹp mẫu | Bộ giá kẹp mẫu với kết cấu mở cả 3 chiều, có thể đặt có những mẫu có kích thước |
Kết cấu Jet-Stream-electrode cho thực hiện trên các mẫu nhỏ và mẫu có hình dạng phức tạp. Tối ưu hóa mức tiêu thụ Argon là thấp nhất. | |
Bàn kẹp mẫu được điều chỉnh đa năng | |
Tấm nắp có thể thay đổi cho từng loại mẫu khác nhau. | |
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố | C: 2 ppm; B: 1ppm; Si: 5 ppm; P: 2 ppm; S: 2 ppm; Mg: 1 ppm; N: 5 ppm; O: 10ppm; |
• Fe Alloy (N 10 ppm)
• Al Alloy
• Cu Alloy: Bronze, Messing, Cu-Ni, …
• Ni Alloy (N 20 ppm)
![]() |
![]() |
Hệ thống đang xử lý, vui lòng chờ