Tổng quan | |
Số lượng kênh: | Tối đa 10 kênh, 20 chu trình làm việc đồng thời |
Tần số lặp lại xung(PRF): | 4 Hz -> 20 kHz |
Bộ phát xung: | Xung nhọn |
Bộ lọc băng tần rộng (-3dB): | 0.2 – 30 MHz / 10 – 30 MHz / 1 – 10 MHz |
Bộ lọc băng tần hẹp: | 1 / 2.25 / 5 / 10 / 15 MHz |
Khuyếch đại: | 0 -110 dB, mỗi bước tối thiểu 0.5 dB |
Tinh chỉnh khuếch đại: | 1 dB, mỗi bước 0.1dB |
Chỉnh lưu: | Full-Wave, Negative, Positive Half-Wave, RF |
Dập nhiễu: | Tuyến tính, 0->80% chiều cao màn hình |
TCG: | 44dB, lớn nhất 12 dB/μs |
Dải vận tốc: | 500m/s -> 20000m/s |
Màn hình A-Scan: | 512 hoặc 1024 pixels |
Số lượng cổng giám sát: | 4 cổng (giao diện, A, B,C) |
Độ phân giải khuếch đại: | 0.5 % dải đo màn hình |
Độ phân giải bề dày: | 2.5 ns tương đương 0.007 mm đối với thép |
Xuất dữ liệu: | Xuất kết quả đo, giá trị khuếch đại lớn nhất, bề dày vật liệu lớn nhất/nhỏ nhất, cảnh báo ngưỡng khuếch đại hoặc giá trị chiều dày lớn nhất/ nhỏ nhất. |
Dữ liệu kiểm tra: | 4 chương trình input cho mỗi kênh kiểm tra |
Encoder inputs: | Ghi lại tọa độ đường đi đầu dò |
Đơn vị: | mm, inch, μs |
Ngôn ngữ: | Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Nhật Bản |
Kết nối trong thiết bị: | Đầu dò Lemo 00 hoặc BNC; RF Outputs: Lemo 00; I/O: 25-pin Sub D; 37-pin Sub D; Sync: 9-pin Sub D;Video: VGA Out 15-pin Sub D |
Chuột và bàn phím: PS2; Giao tiếp nối tiếp: 9-pin Sub D; 2 x USB | |
Kết nối mạng: | Ethernet -> TCP/IP, 100 MB/s |
Nguồn cung cấp: | 85 -> 265 VAC, 2 hộp pin Li-on (10.8 V, 7.2 Ah ea, 3.25 h ,70 W) |
Nhiệt độ hoạt động: | 0 -> 40° C (32 F - 104 F) |
Kích thước / khối lượng: | |
Loại Rack: | 310 x 450 x 375mm |
16.5 kg | |
Loại Box: | 125 x 450 x 430mm |
7 kg | |
Loại Portable: | 390 x 374 x 150 mm |
8.2 kg |
Hệ thống đang xử lý, vui lòng chờ