Thiết bị siêu âm chiều dày vật liệu với hiển thị A-scan, B-scan, Topcoat & Auto V
Tổng quan | |
Dải đo: | 0.4 – 1400 mm |
Máy đo chiều dày vật liệu có Độ phân giải: | 0.01 mm hoặc 0.1 mm (0.001” hoặc 0.01”) |
Đơn vị: | mm hay Inches |
Chuẩn đường V tự động | |
Dải vận tốc truyền âm trong vật liệu: | 250 đến 16,000 m/s (0.0098” to 0.6299”/μs) |
Dải tần số: | 0.5- 15Mhz |
Nguồn cung cấp: | pin sạc Li-ion, thời gian hoạt động hơn 8h liên tục. |
Màn hình: | WVGA color LCD, độ phân giải 800 x 480 pixel. |
Dạng hiển thị: | A-scan, B-scan, hiển thị số, hiển thị kết quả min/max, hiển thị sai lệch kết quả so với kết quả danh định. |
Chế độ tắt máy: | tự động hay bằng tay. |
Kích thước: | 129mm x 56mm x 40mm |
Trọng lượng: | 850g bao gồm cả pin |
Khả năng lưu trữ: | trên 100.000 dữ liệu trên 1 file. Thẻ nhớ SD (max 16Gb) có thể lưu trữ được nhiều file. |
Giao tiếp PC: | micro USB |
Phần mềm quản lý dữ liệu: | Ultra MATE LITE ,Ultra MATE , Ultra PIPE |
Bộ phát xung: | 120V - 150V (xung nhọn) tự động điều chỉnh tương thích với đầu dò |
Ngôn ngữ sử dụng: | Anh, Đức, Pháp, Nhật bản, Ý, Nga và Tây Ban Nha.. |
Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp