kết hợp với kỹ thuật Kiểm tra Thẩm thấu huỳnh quang (FPI) hoặc Kiểm tra Hạt từ huỳnh quang (FMPI) để kiểm tra khuyết tật và rò rỉ ở sâu bên trong lòng ống...
Kỹ thuật kiểm tra này cần sự kết hợp sử dụng Thiết bị nội soi Đo lường 3D- model Mentor Visual iQ UV borescope với nguồn sáng UV (make by GE Baker Hughes in USA) kết hợp với kỹ thuật Kiểm tra Thẩm thấu huỳnh quang (FPI) hoặc Kiểm tra Hạt từ huỳnh quang (FMPI), để kiểm tra phát hiện sớm các khuyết tật siêu nhỏ trên bề mặt hoặc nằm dưới bề mặt bên trong lòng ống hoặc bên trong các thiết bị công nghệ khác như tuabin, máy nén, nồi hơi, động cơ máy bay, đường ống trao đổi nhiệt, Ô tô…. mà phương pháp kiểm tra nội soi thông thường không thể phát hiện được.
Sử dụng bộ nguồn phát rời (tia UV / ánh sáng trắng) kết nối nhanh với thân máy Mentor Visual IQ, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM E1417 / E1417M - 16 trong kiểm tra NDT
Sử dụng công nghệ Truesight™ cho chất lượng hình ảnh HD với độ rõ nét cao
Kiểm tra phát hiện sớm các khuyết tật siêu nhỏ trên bề mặt hoặc nằm dưới bề mặt bên bên trong lòng ống hoặc bên trong các thiết bị công nghệ khác như tuabin, máy nén, nồi hơi, ô tô…. có thể kết hợp với kết hợp với kỹ thuật Kiểm tra Thẩm thấu huỳnh quang (FPI) hoặc Kiểm tra Hạt từ huỳnh quang (FMPI).
Bộ nguồn phát rời (tia UV / ánh sáng trắng) kết nối nhanh với thân máy Mentor Visual IQ, được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ASTM E1417 / E1417M - 16 trong kiểm tra NDT | |
Kích thước thiết bị: | 17.1 x 19.7 x 38.1 cm |
Kích thước vali: | 54.9 x 19.7 x 38.1 cm |
Khối lượng thiết bị: | 3 kg (với dây soi 2.0M) ; 4 kg (với dây soi 10M) |
Nguồn pin: | Lithium Ion 10.8V (nominal), 73Wh, 6.8Ah |
Nguồn điện cung cấp: | AC 100-240VAC, 50-60Hz, 1.5A RMS hoặc DC 18V, 3.34A |
Kết cấu vỏ máy: | Phải có khung bảo vệ chống va đập. |
Màn hình: | Màn hình màu LCD điều khiển tiếp xúc 16.5cm (6.5") loại điện dung đa điểm Dragontrail™, độ phân giải XGA |
Điều khiển dây soi: | Sử dụng nút Joystick để điều khiển đầu soi quay 360° với góc gấp 160° |
Bộ nút bấm trên máy: | Có đủ chức năng cho người sử dụng, đo kích thước, điều khiển số |
Audio: | tích hợp cổng cắm headphone và Microphone 3.5mm (hoặc sử dụng qua bluetooth) |
Bộ nhớ trong: | 16 GB, 32 GB (Touch and Analyze model) công nghệ SSD |
Cổng vào/ ra: | (2) cổng giao tiếp USB 3.0 Host 'A' và (1) cổng USB 3.0 Client Micro 'B' (Slave) |
Điều chỉnh độ sáng: | tự động điều chỉnh hoặc điều chỉnh theo người sử dụng |
Chiếu sáng: | đèn LED trắng với công nghệ nối ghép liền với dây soi để tăng cường khả năng truyền sáng |
Điều chỉnh thời gian lấy sáng: | có thể điều chỉnh tự động tới 16 giây |
Cân bằng độ trắng: | Mặc định theo nhà sản xuất hoặc hiệu chuẩn theo người sử dụng |
Giao tiếp & truyền dữ liệu: | Dual-Band Wi-Fi và Bluetooth 4.0 |
Phần Mềm Hệ Thống | |
Hệ điều hành: | Đa nhiệm |
Giao tiếp với người sử dụng: | Thân thiện với người sử dụng, điều khiển theo chế độ menu sổ xuống hoặc phím mềm trên màn hình bằng joinstick hoặc trực tiếp trên màn hình touchscreen. |
Quản lý file: | Tạo file & thư mục, sao chép, đổi tên, xóa; Lưu trữ vào bộ nhớ trong hoặc USB thumbdrive. |
Dữ liệu Audio: | Tương thích với PC. |
Kiểm soát hình ảnh: | Đảo hình; Phóng đại; Giảm nhiễu thích ứng (tự điều chỉnh độ tương phản); Chống méo hình; Điều chỉnh nguồn sáng; |
Lưu hình & Xem lại: | Lưu hình & Xem lại; phóng đại (5x kỹ thuật số). |
Khả năng phóng đại số: | Liên tục (5.0X) |
Định dạng hình ảnh: | Bitmap (.BMP), JPEG (.JPG) |
Định dạng video: | MPEG4 AVC/H.264 (.mp4 file) |
Ghi chú “text” trên hình: | Tích hợp khả năng tạo lớp ghi chú trên toàn màn hình |
Ghi chú đồ họa: | Đặt mũi tên ở mọi vị trí trực tiếp trên màn hình. |
Điều khiển quay đầu dây soi: | Quay nhanh/ chậm/ khóa/ chỉnh tinh / Điều khiển đầu dây về vị trí gốc (home), Có thể đặt chế độ điều chỉnh tinh/ thô theo cách của người sử dụng; Hiển thị bản đồ vị trí đầu dây soi (Tip Map). |
Cập nhật phần mềm: | Qua USB thumb drive |
Phần mềm ứng dụng: | MDI (tạo quy trình cho người kiểm tra và tự động tạo báo cáo theo định dạng word hoặc pdf) |
Ngôn ngữ: | hiển thị tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
Môi Trường Hoạt Động | |
Nhiệt độ làm việc của đầu kính: | -25°C –› 100°C |
Nhiệt độ làm việc của hệ thống: | -20°C –› 46°C |
Nhiệt độ nơi cất giữ thiết bị: | -20°C –› 60°C |
Độ ẩm tương đối: | 95% max, không đọng nước |
Khả năng chống nước của dây soi: | Có thể làm việc dưới nước độ sâu tới 10m |
Môi chất dây soi có thể làm việc: | Nước, dầu, xăng, nhiều loại hóa chất… |
Cấp bảo vệ của hệ thống: | IP67 (khi đã lắp các bộ phận thành khối); IP55 (khi tháo rời các bộ phận) |
Tiêu Chuẩn Tương Thích | |
Phù hợp tiêu chuẩn MIL (Bộ Quốc Phòng Mỹ) về môi trường làm việc: | MIL-STD-810G test section 506.5, 507.5, 510.5, 511.5, 514.6, 516.6, 521.3 |
Phù hợp tiêu chuẩn MIL (Bộ Quốc Phòng Mỹ) về nhiễu điện từ: | MIL-STD-461G |
Phù hợp các tiêu chuẩn: | Group 1 Class A; EN61326-1, IEC CB Scheme, UL/EN/CSA-C22.2 61010-1, IEC 62133, UN/DOT T1-T8, EU RoHS 2, EU REDDirective, ISTA 2G |
Cấp bảo vệ IP: | IP55 (Khi tháo rời), IP67 (Khi đã lắp) |
Camera | |
Cảm biến hình ảnh: | 1/6” Color Super HAD™ CCD camera (6.1, 8.4mm), 1/10” Color Super HAD™ CCD camera (3.9mm, 4.0mm, 6.2mm) |
Đường kính dây soi: | 4.0mm, 6.1mm, 6.2mm, 8.4mm |
Số lượng điểm ảnh chế độ SD: | 440,000 pixels (dây soi 4.0mm, 6.2mm, 8.4mm) |
Số lượng điểm ảnh chế độ SD: | 1,200,000 pixels (dây soi 6.1mm) |
Vỏ bảo vệ: | Vật liệu Titanium chống trầy xước. |
Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp